SukhoiSu-35
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)a. become bigger in size, number, or amount (trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)b. become smaller in size, number, or amount (trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)2. The number of new students decreased fr...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
9 tháng 2 2023 lúc 20:02

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

Bình luận (1)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 19:21

1a

2b

3a

4a

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:54
1. a2. a3. b4. a5. a
Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:03
1. B  2. A 3. A 4. A
Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:04

1. battle = a fight between two armies: trận chiến, trận đánh

2. general = the leader of an army: đại tướng

3. win = be in the first place: chiến thắng

4. invaders = an attacking army from another country: quân xâm lược

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:48

Tạm dịch:

1. Tôi không thích chơi ngoài trời khi trời lạnh và mưa. Tôi thích thực hiện các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi điện tử.

a. những việc mọi người làm trong nhà

b. những việc mọi người làm trên máy tính

2. Chúng tôi xem mọi người đóng phim, kịch sân khấu và chương trình truyền hình.

a. làm ra tiền

b. thực hiện một vai diễn hoặc một phần cho khán giả xem

3. Để tham gia vở kịch Romeo và Juliet của trường, bạn cần tham gia câu lạc bộ kịch.

a. Nhóm biểu diễn vở kịch trước mặt những người khác.

b. Nhóm thích hội họa và vẽ.

4. Để tham gia một câu lạc bộ, hãy đăng ký trên bảng thông báo. Thêm lớp học và số điện thoại của bạn.

a. đọc một dấu hiệu

b. thêm tên của bạn vào danh sách

5. Vào mùa hè, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời như bóng đá và đạp xe.

a. đội thể thao

b. những điều bạn làm ngoài trời

6. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi làm những món quà cho gia đình, như áo phông và vòng cổ.

a. đồ vật đẹp và / hoặc hữu ích được làm ở nhà

b. thăm các viện bảo tàng và các buổi biểu diễn nghệ thuật

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:48

1. a

2. b

3. a

4. b

5. b

6. a

1. indoor activities (n): hoạt động trong nhà

2. act (v): diễn xuất

3. drama club (n): câu lạc bộ kịch

4. sign up (v): đăng ký

5. outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời

6. arts and crafts (n): đồ thủ công mỹ nghệ

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:46

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:46

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 2 2023 lúc 21:37

1A

2A

3B

4B

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:22

1 - a. Landmark 81 is a really modern building. They finished it last year. 

(Landmark 81 là một tòa nhà thực sự hiện đại. Họ đã hoàn thành nó vào năm ngoái.)

modern = new (hiện đại = mới)

2 - a. The shopping mall is always crowded on Sundays. Many people like to go shopping then.

(Trung tâm mua sắm luôn đông đúc vào Chủ nhật. Nhiều người thích đi mua sắm vào thời gian đó.)

crowded = having a lot of people (đông đúc = có nhiều người)

3 - b. I like walking early in the morning. There are no cars or people. It is very peaceful.

(Tôi thích đi bộ vào buổi sáng sớm. Không có xe hơi hoặc người. Nó rất yên bình.)

peaceful = quiet and calm (yên bình = yên tĩnh và trầm lắng)

4 - b. The amusement park is always noisy. You can hear music and people shouting. 

(Công viên giải trí luôn ồn ào. Bạn có thể nghe thấy âm nhạc và mọi người la hét.)

noisy = loud (ồn ào = to về âm lượng)

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:24

1. disconnect  - break a connection between two things

(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)

2. crash - suddenly stop working

(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)

3. overheat - become too hot 

(nóng quá mức - trở nên quá nóng)

4. restart - turn off and on

(khởi động lại - tắt và bật lại)

5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)

6. repair - fix something

(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)

7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product

(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:20

1C

2D

3B

4A

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:43

1. recycle = change trash into something different: tái chế

2. throw away = put something in the trash can: vứt đi, ném đi

3. reuse = use something for another purpose: tái sử dụng

4. pick up = collect and remove: nhặt lên và mang đi nơi khác

Bình luận (0)